入 [Nhập]
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
nhập
JP: 船は改装のため目下ドック入りしている。
VI: Con tàu đang được sửa chữa trong xưởng.
Danh từ chung
số lượng người tham dự
JP: 今日は客の入りが悪い。
VI: Hôm nay khách vào ít quá.
Danh từ dùng như hậu tố
chứa
JP: 1箱は20本入りである。
VI: Một hộp chứa 20 cái.
🔗 サイン入り
Danh từ chung
thu nhập
Danh từ chung
📝 cũng viết là 要り
chi phí
Danh từ chung
lặn (mặt trời, mặt trăng)
Danh từ chung
bắt đầu