入り [Nhập]
[Nhập]
いり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

nhập

JP: ふね改装かいそうのため目下もっかドックりしている。

VI: Con tàu đang được sửa chữa trong xưởng.

Danh từ chung

số lượng người tham dự

JP: 今日きょうきゃくりがわるい。

VI: Hôm nay khách vào ít quá.

Danh từ dùng như hậu tố

chứa

JP:はこ20本にじゅっぽんりである。

VI: Một hộp chứa 20 cái.

🔗 サイン入り

Danh từ chung

thu nhập

Danh từ chung

📝 cũng viết là 要り

chi phí

Danh từ chung

lặn (mặt trời, mặt trăng)

Danh từ chung

bắt đầu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

さあ、はいってはいって。
Nào, vào đi vào đi.
はいってます。
Đã vào rồi.
はいって。
Mời vào.
はいれ!
Vào đi!
こっちにはいって!
Vào đây!
はいりますか?
Bạn có muốn vào không?
はいってください!
Hãy vào!
なかはいったら?
Bạn vào bên trong thì sao?
ロックバンドにはいりたいな。
Mình muốn tham gia ban nhạc rock.
はいらなかった。
Tôi không thể có được nó.

Hán tự

Nhập vào; chèn

Từ liên quan đến 入り