上り
[Thượng]
登り [Đăng]
昇り [Thăng]
登り [Đăng]
昇り [Thăng]
のぼり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
leo; trèo; đường lên dốc; leo lên
JP: 道はここからゆるやかな上りだ。
VI: Con đường từ đây trở thành dốc nhẹ lên.
Danh từ chung
tàu đi lên; tàu hướng về điểm xuất phát của tuyến đường
🔗 上り列車
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
hướng lên (đặc biệt là về phía Tokyo)
Danh từ chungDanh từ dùng như tiền tố
thượng nguồn; lên dốc
🔗 上り勾配・のぼりこうばい
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
上りのエスカレーターはどこですか?
Escalator lên ở đâu?
車は上り坂にかかった。
Chiếc xe đã leo lên dốc.
道路はそこから急な上りになる。
Con đường trở nên dốc lên một cách đột ngột từ đó.
生計費は昨年うなぎ上りでした。
Chi phí sinh hoạt năm ngoái đã tăng vọt.
道はそこから急な上り坂になる。
Con đường từ đó trở thành dốc đứng lên.
道はそこから上り坂になっている。
Con đường từ đó trở thành dốc lên.
この道は上り坂になっている。
Con đường này là dốc lên.
道は上り坂になってその村に出る。
Con đường trở thành dốc lên và dẫn đến ngôi làng.
まもなく、上り電車が通過します。ご注意ください。
Chú ý, tàu đi lên sắp đi qua.
窓の外を見たとき、戸口の上り段のところに見知らぬ人がみえた。
Khi nhìn ra ngoài cửa sổ, tôi thấy một người lạ đang đứng trên bậc thang cửa ra vào.