上げ [Thượng]
揚げ [Dương]
あげ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

gấp (ví dụ: trong váy)

JP: かぜときげよ。

VI: Hãy căng buồm khi có gió thuận.

🔗 縫い揚げ・ぬいあげ

Danh từ chung

tăng (ví dụ: giá cả)

Trái nghĩa: 下げ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれたこげがうまい。
Anh ấy rất giỏi thả diều.
旅館りょかんは、ぜんぜんがうれしいね。
Khách sạn Ryokan, nơi phục vụ bữa ăn ngay tại phòng, thật là thú vị.
子供こどもたちたこげをしていた。
Trẻ con đang thả diều.
このかんづいたらサイドブレーキげっぱなしで運転うんてんしてた。自分じぶんでも、よくくるまうごいてたとおもうけど。
Lần gần đây, tôi không nhận ra là đã để phanh tay suốt khi lái xe. Thật không ngờ là xe vẫn chạy.

Hán tự

Thượng trên
Dương nâng; khen ngợi

Từ liên quan đến 上げ