収入 [Thu Nhập]
しゅうにゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

thu nhập; doanh thu

JP: 収入しゅうにゅう以上いじょう生活せいかつをするな。

VI: Đừng sống quá khả năng tài chính của bạn.

Trái nghĩa: 支出

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみ収入しゅうにゅうわたし収入しゅうにゅうの2ばいだ。
Thu nhập của cậu gấp đôi thu nhập của tôi.
かれ収入しゅうにゅうかれつま収入しゅうにゅうよりおおい。
Thu nhập của anh ấy cao hơn thu nhập của vợ anh ấy.
きみ収入しゅうにゅうぼく収入しゅうにゅうやくばいだ。
Thu nhập của cậu khoảng gấp đôi thu nhập của tôi.
当時とうじ収入しゅうにゅうすくなく、自分じぶん収入しゅうにゅうだけでは生活せいかつできなかった。
Lúc đó thu nhập ít ỏi, không đủ sống chỉ bằng thu nhập của mình.
収入しゅうにゅうが10%った。
Thu nhập đã giảm 10%.
税金ぜいきん収入しゅうにゅうもとづく。
Thuế được tính dựa trên thu nhập.
彼女かのじょには十分じゅっぷん収入しゅうにゅうがある。
Cô ấy có thu nhập đủ dùng.
著述ちょじゅつから収入しゅうにゅうけている。
Anh ta nhận thu nhập từ việc viết lách.
今月こんげつ収入しゅうにゅうは20まんえんだった。
Thu nhập tháng này của tôi là 200.000 yên.
彼女かのじょ仕事しごとこう収入しゅうにゅうである。
Công việc của cô ấy có thu nhập cao.

Hán tự

Thu thu nhập; thu hoạch
Nhập vào; chèn

Từ liên quan đến 収入