稼ぎ
[Giá]
かせぎ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
thu nhập
JP: 稼ぎに追いつく貧乏なし。
VI: Không nghèo nào đuổi kịp kiếm tiền.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
小遣い稼ぎに副業を始めました。
Tôi bắt đầu làm thêm để kiếm tiền tiêu vặt.
トムは一家の稼ぎ手です。
Tom là người kiếm tiền cho gia đình.
トムはこの一家の稼ぎ手です。
Tom là người kiếm tiền cho gia đình này.
彼は時間稼ぎをしているだけだよ。
Anh ấy chỉ đang cố gắng kéo dài thời gian.
メアリーよりトムのほうが稼ぎがいい。
Tom kiếm được nhiều tiền hơn Mary.
ちょっとした稼ぎになるし、ホワイト氏も気づきはしないだろう。
Nó cũng mang lại một chút tiền và ông White có lẽ không nhận ra.
我々の稼ぎは実力に比例している。
Thu nhập của chúng ta tỷ lệ thuận với năng lực của chúng ta.
彼のわずかな稼ぎで暮らしていくのは困難だった。
Cuộc sống chỉ với số tiền kiếm được ít ỏi của anh ấy thật khó khăn.
オーディオを趣味とするには今の稼ぎではとても足りない。
Với thu nhập hiện tại, tôi không thể đủ khả năng để theo đuổi sở thích âm thanh.
トムは常々、賞金稼ぎになりたいと夢見ていた。
Tom luôn mơ ước trở thành một tay săn tiền thưởng.