代金
[Đại Kim]
だいきん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
giá; chi phí; phí; thanh toán; hóa đơn; lệ phí
JP: 本の代金を小切手で払ってもいいですか。
VI: Tôi có thể thanh toán tiền sách bằng séc được không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
購入代金は現金で支払いました。
Tiền mua sắm đã được thanh toán bằng tiền mặt.
あの靴の代金は払ったの?
Bạn đã thanh toán tiền giày đó chưa?
その靴の代金は払いました。
Tôi đã thanh toán tiền cho đôi giày đó.
車の代金を現金で半額支払った。
Tôi đã trả một nửa tiền mặt cho chiếc xe.
品物は代金引換でお送りいたします。
Hàng hóa sẽ được gửi theo hình thức thu tiền khi giao hàng.
彼はその場で代金を支払った。
Anh ấy đã trả tiền ngay tại chỗ.
代金はレジでお払い下さい。
Xin vui lòng thanh toán tại quầy thu ngân.
その靴の代金を払いましたか。
Bạn đã thanh toán tiền cho đôi giày đó chưa?
車の代金は12ヶ月分割払いである。
Tiền xe được trả góp trong 12 tháng.
本の代金を小切手で支払ってもよいですか。
Có thể thanh toán tiền sách bằng séc được không?