通貨価値
[Thông Hóa Giá Trị]
つうかかち
Danh từ chung
giá trị tiền tệ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ある通貨の価値が下がると、その国の経済にインフレの影響をもたらす。
Khi giá trị của một loại tiền tệ giảm, nền kinh tế của quốc gia đó sẽ chịu ảnh hưởng của lạm phát.