料金 [Liệu Kim]
りょうきん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

phí; lệ phí; vé

JP: 料金りょうきん会計かいけいがかりはらってください。

VI: Hãy thanh toán phí cho thủ quỹ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

航空こうくう料金りょうきんほう鉄道てつどう料金りょうきんよりたかい。
Giá vé máy bay cao hơn giá vé tàu.
追加ついか料金りょうきんはいくらだった?
Phí phụ thu là bao nhiêu?
パーマはべつ料金りょうきんです。
Làm perm phải trả thêm phí.
料金りょうきんはいくらですか?
Giá cả là bao nhiêu?
もしもし、料金りょうきん不足ふそくですよ。
A lô, cước phí của bạn không đủ đây.
往復おうふく切符きっぷ料金りょうきんは?
Giá vé khứ hồi là bao nhiêu?
平日へいじつ料金りょうきん休日きゅうじつ料金りょうきんで、1まんえんちがうんだ。
Phí dịch vụ vào ngày thường và cuối tuần chênh lệch đến 10.000 yên.
レンタカーの料金りょうきんはいくらだろう?
Phí bỏ xe thuê là bao nhiêu nhỉ?
電気でんき料金りょうきん値下ねさがりした。
Giá điện đã giảm.
料金りょうきんひょうせてください。
Hãy cho tôi xem bảng giá.

Hán tự

Liệu phí; nguyên liệu
Kim vàng

Từ liên quan đến 料金