口 — Khẩu
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Khẩu miệng
đầm lầy dưới chân đồi
Lính khác; riêng biệt
Quả cắt thịt; tra tấn cổ
Thao thực sự; ân cần; miễn phí; ngấu nghiến
mở
Đinh lịch sự
Phả không thể; không có khả năng; không thể xảy ra
Nhóp túi rơm
𠮟 mắng; khiển trách
Đài bệ; giá đỡ; đơn vị đếm cho máy móc và phương tiện
Khả có thể; đạt; chấp thuận
Cổ
Sử lịch sử
Hiệu biệt danh; số; mục; tiêu đề; bút danh; tên; gọi
Hữu phải
quản lý; chính quyền
Câu cụm từ; mệnh đề; câu; đoạn văn; đơn vị đếm haiku
Triệu gọi; mặc
Sất mắng
Chỉ chỉ; miễn phí; thêm vào
Hiệp đáp ứng; trả lời
Khấu đánh; đập; cúi đầu; đánh; quất; chỉ trích
Hu thán từ
Mang
Cật nói lắp
Đẩu inch
Lại quan chức; viên chức
hét; gầm; rống; mắng
Hạ dọa; làm sợ
Đồng giống nhau; đồng ý; bằng
Hợp phù hợp; thích hợp; kết hợp; 0.1
Danh tên; nổi tiếng
Hướng đằng kia; đối diện; bên kia; đối đầu; thách thức; hướng tới; tiếp cận
Các mỗi; từng
Cát may mắn
Hấp hút; hít
Khiếu kêu la
Hậu hoàng hậu; nữ hoàng; sau; phía sau; sau này
Thổ nhổ; nôn; ợ; thú nhận; nói (dối)
Điếu treo; treo; đeo (kiếm)
nhai; nghiền
Y dùng để biểu thị âm thanh
Lận keo kiệt
nuốt; hấp thụ; thôn tính; nuốt chửng
Phệ sủa; tru; khóc
Phỉ trách móc
Ba trợ từ cuối câu nhấn mạnh
Đồn tấn (đơn vị đo lường)
Phân ra lệnh; nảy mầm
Ngoa di chuyển
Thính cười há miệng; lắng nghe; bảng Anh
Hạng họng; cổ; trục
Duyện mút
Khải mở; bắt đầu; giải thích
Chi kêu; rít; xì xào
Ngô tên nước thời chiến; họ
Sao tranh cãi; làm phiền
Nột nói lắp
Vẫn vòi
Hống sủa; tru; hú; gầm; khóc
Hồng sủa; gầm gừ
Ách ợ; nấc
ngôi sao
kêu bò; la hét; chó sủa
Xích foot
Thăng gallon; quart
nôn; làm phiền; làm giận
Cáo mặc khải; nói; thông báo; thông báo
Hàm chứa; bao gồm
Phủ phủ nhận; không; từ chối; từ chối; phủ nhận
Quân ông; bạn; người cai trị; hậu tố tên nam
Xuy thổi; thở
Trình trưng bày; cung cấp; trình bày; gửi; trưng bày
Ngô cho; làm gì đó cho; nước Ngô
Ngô tôi; của tôi; của chúng ta; của mình
Ngốc ngạc nhiên; chán ghét; sốc
Ngâm làm thơ; hát; ngâm thơ
Lữ xương sống; cột sống
Thôn uống
Nha mở miệng; nhe răng; trống rỗng
Te
Huyền lẩm bẩm; càu nhàu; thì thầm
trợ từ cuối câu nhấn mạnh; nghi vấn
Linh
U tiếng kêu của hươu
Để quở trách; mắng; vu khống
Thị
Chiếp thì thầm; liếm; nếm; nhỏ mọn
nghỉ ngơi
Duệ trợ từ cuối câu biểu thị đồng ý; nói nhiều
ngồi
Hống thở; ngáp; gầm
Ha mắng; thổi vào; khiển trách
Nao ồn ào
Hạp nhấp; ồn ào
Thân rên rỉ
ngáp
Trớ cắn; ăn
vậy
Đoát thán từ ngạc nhiên; hét lên (giận dữ); mắng; nói chuyện
Phẫu nhổ ra
Bào sủa; gầm; tức giận
phản đối
Ương tiếng vọng; âm thanh; nôn (trẻ em)
hòa hợp; hòa bình; hòa giải; hòa thuận; tử tế; nhẹ nhàng
Trá hét; nhai; ăn
cười
Cữu trách; chỉ trích; khiển trách
Vịnh ngâm thơ; bài thơ; bài hát; sáng tác
Phó thổi; ra lệnh
Đát
Chú bùa chú; nguyền rủa
lẩm bẩm; rì rầm
cà phê
Sá mắng
Hòa hòa hợp; phong cách Nhật; hòa bình; làm mềm; Nhật Bản
Vị hương vị; vị
Mệnh số phận; mệnh lệnh; cuộc sống
gọi; gọi ra; mời
Chu chu vi; vòng
Chú bùa chú; nguyền rủa
Tử trách; chỉ trích; hư hại; này
Oa khóc
Bá
thì thầm; trách móc; vu khống
Nhị bên miệng
Ngạc thẳng thắn
Trá tặc lưỡi; trách mắng; thương hại; ợ
Điệt cười; nhai; ăn
biểu hiện ngạc nhiên
Liệt kéo miệng; nhăn nhó; cười toe toét
điều tra
Miết tiếng kêu của cừu
tiếng mèo kêu; mét; (tiếng Quảng Đông) đừng!
Chỉ ngắn; sải tay
Giảo cắn; gặm; nhai; khớp với; va vào
tiếng cười; tiếng chuột kêu
mỏ
Lạc cãi nhau
Ta chúng ta
Khái ho; hắng giọng
Đào hú; khóc to
Ăn
uy nghi
hét
Qua miệng méo; xấu xa; không trung thực
Yết họng; nghẹn
Lão giọng nói
Y tiếng kêu cót két; cười
Sẩn cười nhạo
Hống vang; dội lại
run; rùng mình
Oa giọng trẻ con nịnh nọt; giọng trẻ con cười
Cáp đàn cá; miệng cá động đậy; âm thanh thở ra
Tai như thế nào; cái gì; than ôi; dấu hỏi; dấu chấm than
Hướng phát ra âm thanh; tiếng ồn
Ai thán từ ngạc nhiên
Hẵng mời; dụ dỗ
Phẩm hàng hóa; sự tinh tế; phẩm giá; bài báo; đơn vị đếm món ăn
Tiếu nở hoa
Ai bi thương; đau buồn; cảm động; thương hại; đồng cảm
Hàm tất cả; giống nhau
Gào
Lộng hót; líu lo; hót líu lo
Ca anh trai
Nga hát
dặm
nào? ở đâu? làm sao?
tiếng ồn của đám đông
Khốc khóc; rên rỉ; than vãn
Hao gầm; hú; gầm gừ; rống
Nghiến nôn; nhổ ra
Liệt kêu be be
Hanh ngâm nga; rên rỉ
Ngạnh nức nở; nghẹn ngào
tuyệt vời; khen ngợi; có thể
Dụ gọi và lừa dối
Ngạn bày tỏ lời chia buồn
Hám âm thanh; đưa vào miệng
Ấp nức nở
Ai than ôi
Duyên
Hoán
Lị âm thanh; tiếng ồn; trợ từ cuối câu
than thở; đau buồn
Ngô giọng đọc
Tạo
Á câm
Lệ khóc; tiếng kêu của chim; tiếng kêu của ve sầu
Viên nhân viên; thành viên
Triết triết học; rõ ràng
Toa dụ dỗ; quyến rũ; xúi giục; thúc đẩy
Đường Đường; Trung Quốc; ngoại quốc
Thần môi
Sáo trinh sát
Bái bài hát; ballad
Bộ nuôi; bú
Trác mổ; nhặt
nói nhiều
nói mũi không rõ; cười; tiếng chim
Phủng ngâm thơ; hát
Ngâm ngâm nga; đóng; đóng lại
Thụ bán; phổ biến
Nhi cười gượng
Ảm âm tiết
Giới thở dài; rên rỉ; cười to
Niệm rên rỉ; gầm
cười; mỉm cười
Lải
Sáp nói xấu; tiếng vịt kêu
hót líu lo
Thóa nước bọt; đờm
Nhai cãi nhau; gầm gừ
Chu hót; líu lo
Trác ồn ào; mổ; hót líu lo
Đích thân cây; gốc; chân đế
Lâm ngu ngốc; chậm chạp
A trợ từ cảm thán
Khủng giọng giận dữ; súc miệng; họng
Thôn cót két
nếm; nhấp; nhổ; tiếng nhấp; ngạc nhiên
Điệp
Đạm ăn
Đạm dụ dỗ; lôi kéo
Uyển
Bỉ
Xuyết mút; nhấp
Hòa theo; trẻ con khóc
câm; khàn giọng
Triết triết học; rõ ràng
morphine; cà phê
bia
Lạt trợ từ cuối câu khẳng định
𠵅
Vấn câu hỏi; hỏi
Thương buôn bán
Xướng hát; đọc
Duy chỉ; duy nhất
Khải tiết lộ; mở; nói
Hát khàn; mắng
giận dữ; cổ họng; gì? sao? tại sao? cái nào?
Hàm ngậm trong miệng hoặc giữa răng
Thí vô song; chỉ
Đề sủa; hót; khóc
nói
Thu khóc; rên rỉ; hí
Đảm
Khách nôn
miệng cá trên mặt nước; thở hổn hển
thán từ; gọi chú ý
Nam nói chuyện; nói lảm nhảm
Triết hiền nhân; thông thái
Lạt nói chuyện; nói lảm nhảm
Giai âm nhạc; giai điệu
Hảm khóc; gọi
Oa miệng méo
Nhạ trả lời kính trọng với cấp trên
câm; tiếng khóc của trẻ
Ta đại từ kép; tôi; bạn và tôi; chúng ta hai người
Yêu hót líu lo; vo ve
Ốc tiếng quạ kêu
Uế mỏ
Tức nói giận dữ
Vị rên rỉ
Hú thổi vào
Hoàng à; hòa hợp
Lượng giọng rõ ràng
Du ẩn dụ; so sánh
Nghiện chia buồn; thô lỗ
một; đơn; đơn giản
Thực ăn; uống; nhận (cú đánh)
à; trợ từ cuối câu
𠷡
Doanh trại; thực hiện; xây dựng; kinh doanh
Thiện đức hạnh; tốt; thiện
Hỉ vui mừng
Tang mất; tang
Hoán kêu; gọi; triệu tập
Khiết tiêu thụ; ăn uống
Kiều cao
Huyên ồn ào; náo nhiệt
Hầu họng; giọng nói
Điệp nói chuyện; trò chuyện; tán gẫu
Suyễn thở hổn hển; thở gấp
dài dòng khó chịu; rườm rà; phức tạp; phiền phức
tiếng chim hót
Đề phát ra âm thanh; gây ồn
sáo
khàn giọng
Sang nghẹn khói; kích thích mũi
Sắc keo kiệt
Tố diều của chim; bình rượu
Hiệp
Ái cổ họng
Mắng trợ từ cuối câu nghi vấn
Hạp ăn hạt; trách móc; nói nhiều
Đáp dường như quên hết mọi thứ
giọng nói; cổ họng
Sân tức giận
Nuốt
Hề
Ô khóc; ôi; than ôi
túi; chứa; không đủ; đưa vào miệng
tiếng gà kêu; nôn; nôn mửa
tham khảo; lên kế hoạch; báo cáo bằng văn bản; công văn
Ta than thở; đau buồn; thở dài; than ôi; ôi
Ồn nghẹn; ngạt thở; nôn; cười lớn
Xuy cười; chế giễu
Tỏa nhạc cụ giống sáo
Tất dùng trong phiên âm
Hoa ồn ào
𠹤
𠹭
𠺕
Thán thở dài; than thở; rên rỉ; đau buồn; thở dài ngưỡng mộ
Tự người thừa kế
Thị thích; vị; khiêm tốn
Khứu ngửi; hít; mùi
Ngao ồn ào
Liên nói nhiều; nói lắm
Thấu súc miệng; rửa
Thốc xúi giục; kích động
Thàm ăn ngấu nghiến
Khái tiếng thở dài; (tiếng Quảng Đông) sở hữu
ồn ào
Nhai cãi vã; gầm gừ
dùng trong biểu hiện tượng thanh
Ca tiếng cười; xấu; ác ý
Hỗ hạnh phúc; thịnh vượng; lớn và mạnh
Giao trợ từ cảm thán cuối câu
đe dọa; hú; la hét
Huế sắc bén
Ẩu nôn; buồn nôn
mắng; hành hạ; trừng phạt
Thường trước đây; nếm
Ma lúa mì
Tăng ồn ào
thở ra; thổi ra; thở dài sâu; rít; khen ngợi; nịnh bợ; nói dối
𠽟
Gia khen ngợi; tán dương; quý trọng; hạnh phúc; tốt lành
nói dối; điều sai sự thật
chó đánh nhau; kiện tụng; cáo trạng
gầm; hú; hét; huýt sáo
Soái liếm; hút
thở dài không đồng ý; lấy ít
Trào chế giễu; xúc phạm
Hiêu nói nhiều; xáo trộn; bồn chồn
hí; hí vang
Hào tiếng gầm của thú hoang; hú; khóc; la hét
sao; thật vậy; tôi dám nói
Liêu dùng để miêu tả giọng nói trong trẻo
Hi vui vẻ; hạnh phúc; thán từ
Súc
Than thở hổn hển; nhiều
Hắc im lặng; yên tĩnh
phun ra từ miệng; thổi nước
ghê tởm; buồn nôn
Khiết
Thản đưa vào miệng; cắn; nhai
Đạm cắn; nhai
Đón nuốt vội; ăn ngấu nghiến
Tiêu nhai; ăn; nhai nhóp nhép
nghẹn; ngạt
Hấp hít vào; hấp thụ; uống; nén
Khí dụng cụ; vật chứa; công cụ; khả năng
Đăng âm tiết
Khí dụng cụ; khả năng
Phún phun trào; phun ra; phát ra; xả ra
Chúc giao phó; yêu cầu; gửi thông điệp
Tun tin đồn; chuyện phiếm; lời đồn
Niết nhai; cắn
Tiêu gầm; hú; ngâm thơ cảm xúc; giả vờ thờ ơ
Chủy mỏ; mỏ chim
Nghiệm chuyển động miệng cá trên mặt nước
Đát tiếng thúc ngựa đi
Chiêm
rên rỉ; thán từ đau đớn; buồn
Trụ
Cấm im lặng
Hối ợ; nôn
Ngạc xấu; điềm xấu; không may
Táo ồn ào
Y thán từ; ợ; ợ hơi
Phệ cắn
hét
thán từ; cảm thán; thở
Cứ cười lớn; cười to
nuốt; uống; tham lam
Đạo
dùng trong phiên âm
Đốn trọng tải
Hao gọi
Khẩu nói chuyện; (kokuji)
ngậm trong miệng
Ninh tử tế
Hoát gầm
Nhu nói không rõ ràng và ngập ngừng
Áp đế quốc Hephthalite; bị ngạt thở
Tỵ thở qua mũi; khịt mũi; vợ; bà xã
Trù
nhấp
hắt hơi
Đế hắt hơi
Hách đe dọa; uy nghiêm
Lỗ dài dòng; nói nhiều; lẩm bẩm
Khiết cắn; gặm
Ngân tranh luận; nói nhiều
Hoàng
Triết triết học; rõ ràng
Lẹ
Lưu âm thanh trong trẻo
Nang túi; ví; túi
Yết nuốt
dùng trong biểu hiện tượng thanh
cổ họng
Phọc dùng để phiên âm tiếng Phạn 'va'
Tần nhăn mặt; cau có
Bỉ gò đất; cục; lén lút
Hưởng hướng dẫn; chỉ đạo; nghiêng về; ưa chuộng
Hi
đọc to; ngâm thơ; tụng; rủ xuống
Khốc hoàng đế huyền thoại; thông báo nhanh; thông tin khẩn cấp
Nghiêm nghiêm khắc; nghiêm trọng; cứng nhắc
Anh hót líu lo; chim hót cùng nhau
Nhượng hét; cãi nhau; làm ồn; khóc
Tước cắn
Hoan gây ồn; gọi to
Chuyển hát; hót líu lo; hót líu lo; nói chuyện
Chiếp thì thầm; lẩm bẩm
Hiêu ồn ào; náo nhiệt
Nghệ nói nhảm
Tạp chơi nhạc; đệm nhạc; giữ nhịp; trêu chọc; chế giễu; vỗ tay
Xiên cười
La trợ từ cảm thán cuối câu; cằn nhằn
Nang túi; ví; bao; bỏ vào túi
Toản nói xấu; phỉ báng; chỉ trích; nói nhiều; tán gẫu
Tăng dùng trong tên địa danh
nói nhiều; cằn nhằn
Gian khó khăn; thử thách; đau khổ; tang lễ cha mẹ; nguy hiểm
hạnh phúc đôi
Chúc yêu cầu; gửi thông điệp
Khiết gặm