• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cát
  • Âm On: キチ キツ
  • Âm Kun: よし
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu) 土 (Thổ)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 711
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: え; き; きっ; きる; こし; と; よ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

吉 là chữ hình thanh: bộ 口 (miệng, gợi ý về lời nói) và thanh phù 士 (gợi âm). Nghĩa gốc: “may mắn, tốt lành”. Về sau dùng để chỉ sự thuận lợi, phúc lành.