虫 — Trùng
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Trùng côn trùng; bọ; tính khí
côn trùng; sâu bọ
Cầu rồng con
Cầu rồng con
Sắt chí; ký sinh trùng
Di
Vò
Can sâu
Húy rắn độc lớn
Mang ruồi trâu; ruồi ngựa
Hồng cầu vồng
Nhuế muỗi; ruồi cát
Bạng ngao
Tì trai; các loại động vật có vỏ
Kì nhón chân
Dẫn giun đất
Nguyên
Hồi sán dây
Kì
Nha rệp cây; rệp vừng
sâu róm
Phân chuột chũi
Công rết; châu chấu
Tảo bọ chét
Nhiêm trăn
Giới thằn lằn đốm đỏ (dùng làm thuốc)
Phù loại bọ nước; tiền xu; sau đó là đô la và tiền nói chung
Xi ngốc; làm trò ngốc
Đẩu nòng nọc
Văn muỗi
Tàm tằm
Bao bào ngư; cá khô; họ
Khâu giun đất
Du cuốn chiếu
châu chấu; cào cào
Chì trứng kiến
Ấu
Hà hàu
Ham sò huyết
Cự
Phụ
Huyền rết
Chú côn trùng ăn sách; quần áo
Điêu
Bính
dế trũi; ve sầu
Chiêm sâu bướm
Thư sâu; ấu trùng; dòi
Linh chuồn chuồn; bướm đêm
Lệ hàu
rắn
Huỳnh đom đóm; đom đóm
Đản man rợ; trứng
Khiên
Mâu cua biển
Cách
Hồi giun ký sinh
Hồi giun đường ruột thông thường; sán dây
Oa ếch
Liệt
Chu nhện
Y
Khoát một loại sên
Giao rồng
Kiết bọ hung
Cáp ngao
Cung dế
Cộng dế
tôm; (kokuji)
Man man rợ
Điệt đỉa
bướm đêm
Sao bạch tuộc
Dũng nhộng; ấu trùng
Giáp loại bướm
Thuế lột xác côn trùng
Xa
Bối
Nga bướm đêm
Thục sâu xanh; Tứ Xuyên
Thận ngao
Thằn
Phủ
Hiện ngao nước ngọt
Triết sứa
Ngô rết
Phù một loại kiến; ruồi may
Lị một loại nhuyễn thể
Lang bọ ngựa; bọ hung; côn trùng
Thừ cóc
Quyên ấu trùng muỗi
Đản trứng
Diên uốn khúc; ngoằn ngoèo
Đình chuồn chuồn; rết; thằn lằn
Thuế khảm vỏ
Phong ong; ong bắp cày; ong vò vẽ
Tri nhện
Phỉ bọ cánh cứng; gián
Kì
Lạp sáp; nến; sáp; tráng men; giòi
Khang bọ hung
Tích thằn lằn
Điệp bướm
Điêu ve sầu âm thanh trong trẻo
Vực sinh vật huyền thoại giống rùa; cóc
Bạng
Bi ve; mạt
Uy
Dịch thằn lằn
Nhuế muỗi
Nghê phản chiếu cầu vồng
Tinh chuồn chuồn
Dữu
Lưỡng
Quả ong bắp cày đơn độc
Uyển uốn khúc
Đông cầu vồng
Đế cầu vồng
Tàm
sáp
Thực nhật thực; bị lỗi
Mật mật ong; mật hoa
Quyền ốc sông ăn được
Thiền ve sầu
Khoa nòng nọc
Tức con rết
Hạt bọ cạp
Du sên
Hoàng châu chấu
Yển tắc kè; loại ve sầu
Biển dơi
Duyên ấu trùng châu chấu
Vị nhím
Bức dơi
Nhu eumenes polifomis; loại ong
Du phù du
Du
Mâu ruồi dùng tương tự như cantharides
Sắt chí; ký sinh trùng
Dịch thằn lằn
Phúc rắn độc
Viên vượn
Mông ruồi ngựa; ruồi trâu
Lạt
Hồ bướm
Oa ốc sên
Nam châu chấu chưa trưởng thành
dế dũi
Dăng ruồi
Mãng trăn
Điệp bướm
tôm; tôm hùm
Lang bọ ngựa
Bàng cua
Si loại ốc có vỏ xoắn
Tức
sâu bướm có lông và độc
Hề
Nguyên
Ông ong bắp cày
Sưu rết nhện
Ban ruồi độc có sọc
Tần ve sầu nhỏ có đầu vuông
Bế ve; mạt
Đường loại ve sầu
Nghị kiến
Đố sâu trong gỗ; sâu trong sách, quần áo, v.v.; dùng ẩn dụ cho quan chức tham nhũng
kiến; đỉa
Minh ký sinh có hại
Ếch
Huỳnh đom đóm
Đặc rồng thần thoại không cánh
Tào sâu trong trái cây
cóc
cóc
𧏚
𧏛
Dung tan chảy; hòa tan
ong bắp cày đơn độc; chấy trên gia súc; một loại ruồi trâu
một loại sâu; có thể dùng trong y học Trung Quốc
Thích ong đốt
Li rồng chưa mọc sừng; tàn nhẫn
Đế cầu vồng
Ngao móng vuốt
Đường bọ ngựa
Phiêu nhộng
Loa ốc nước ngọt
Lâu dế dũi
Chung châu chấu
Dẫn giun đất
Tương loại ve sầu
Xuất dế
Văn muỗi; ruồi
Chập ngủ đông của côn trùng
ếch xanh nhỏ; ve sầu
Mâu ruồi dùng tương tự như cantharides
Tất dế
Mãn
Thuong cóc; bọ ngựa
Mộ trăn
𧏾
𧐐
Chủy loài rùa tìm thấy gần cửa sông Hoàng Hà
ấu trùng bướm; châu chấu
Chức
Bành
Kiểu côn trùng
Liêu
Bàn cuộn tròn
Hỉ trét; nhện
Kì trứng chấy; trứng rận
đỉa
Huệ loại ve sầu
Dâm côn trùng thường được gọi là cá bạc, phá hủy sách, quần áo, v.v
ve sầu
Tiêu bọ rất nhỏ
Nhiêu giun đường ruột
Trùng côn trùng; sâu bọ
loại cua
𧑉
Sanh sò dao
Đương bọ ngựa
Lễ
Thiện giun đất
Nghĩ kiến
Thiềm cóc
acrida chinensis
Hưởng ấu trùng; sâu
ong bắp cày đơn độc
Dăng ruồi
Mại loại bọ cạp
Liêm
Trục sâu bướm
Hiết bọ cạp
Giải cua
Hoạch sâu đo
Giải cua
giòi; sâu
Vinh kỳ nhông
Kiển
Mống muỗi nhỏ; ruồi cát
hàu
Nhuyễn bò của sâu
Tiệt
hàu
Lệ hàu
Nhược
Miệt ruồi; côn trùng nhỏ sinh ra ở nơi ẩm ướt
Phàn châu chấu
Lạt sáp; nến; sáp; tráng men
Lãi bị sâu ăn; ốc xà cừ
Xuẩn quằn quại
Đố bị sâu ăn
Tiêu loại nhện có chân dài
Phong ong; ong vò vẽ; ong bắp cày
Yết ong
Nhưỡng
Cổ sâu gạo; dẫn lạc
Quyên rết đôi khi bị nhầm với giun đất; sáng; rõ ràng
Huề loại rùa; rùa lớn
Đố sâu bướm
Tàm
Man man di
Tàm tằm
Quắc