• Hán Tự:
  • Hán Việt: Minh
  • Âm On: メイ ミョウ
  • Âm Kun: ずいむし
  • Bộ Thủ: 虫 (Trùng)
  • Số Nét: 16
Hiển thị cách viết

Giải thích:

螟 là chữ hình thanh: bộ 虫 chỉ ý liên quan đến côn trùng, động vật nhỏ, và phần 冥 là thanh phù. Nghĩa gốc: “sâu bướm”. Về sau dùng để chỉ các loài sâu bướm nói chung.