革 — Cách
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Cách da; cải cách
Đinh vá; chắp vá
Xoa ống tên
Nhẫn mềm; dẻo
Đích dây cương
Xoa mềm; dẻo
trang trí dưới cổ áo
mục tiêu; tấm chắn bùn trên xe ngựa
Dẫn dây da nối h
Táp giày trẻ em; dép lê
Quyết bảo vệ cánh tay cung thủ
Ngoa giày
Mạt tất da; bộ tộc Tungusic
Đát da thuộc; da mịn
Bạn
Áo ống chân của ủng
Đào trống
Bị dây cương; bọc yên
Bạc vali; túi xách; cặp
Ưởng dây cương; dây nịt ngực; dây yên; xiềng xích; mang trên lưng
Bính bảo vệ cánh tay cung thủ
Đào trống
Hài dép rơm
Củng cứng; chắc
Hạ kẹp; khóa
𩊠
An yên ngựa
Roi
Điều dây cương
Sao vỏ kiếm
tốt
𩊱
Khống dây cương
Tháp giày; ủng
Bì vỏ
Khoách da
Cúc quả bóng
Tiếp
Nhu da thuộc
Thu xích đu
Hạt giày da; trống; tên bộ tộc
Cúc điều tra tội phạm
Kiền ống tên trên ngựa; cửa hàng
Tiên roi; gậy; đơn vị đếm cho số lần đánh roi
Đê giày da
Tháp tiếng ầm ầm
Câu bảo vệ tay bằng da
Bị ống bễ
Hài giày; ủng
Bàn thắt lưng da lớn
Bí bảo vệ tay bằng da
Khoác da
Thang tiếng trống
Quỹ
Ngoa ủng
Cương dây cương; dây cương; dây cương
Thát roi; tên vùng
Hoạch
Hiển dây cương
Vạt tất; vớ
Thiên xích đu; đu bay
Độc
tấm lót yên
Lan hộp đựng cung