隹 — Chuy
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Chuy chim; bộ thủ chim cũ (số 172)
Hộc chim bay; tham vọng cao
xuất sắc
Chích tàu; chim
Chuẩn chim cắt
Tước chim sẻ
Tuấn xuất sắc
Tập tập hợp; gặp gỡ
Hùng nam tính; anh hùng
Cố thuê; mướn
Nhạn ngỗng trời
chim trống
Trĩ gà lôi
Cấu tiếng gáy của gà lôi đực
Ung làm mềm; giảm nhẹ
chim ưng biển
Nhã duyên dáng; thanh lịch; tinh tế
Lạc ngựa đen bờm trắng
Tạp tạp
Thư cái; giống cái
Tây tên một thị trấn cũ ở Tứ Xuyên; chim cu; vòng quay của bánh xe
Điêu chạm khắc
𨿸
Tuy mặc dù; tuy nhiên
Hộ thuốc nhuộm từ đất đỏ; đất son
Song cặp; bộ; so sánh; đơn vị đếm cặp
Quán diệc; cốc nhỏ
Tạp hỗn hợp; pha trộn; trộn; hòa lẫn
đầm lầy; hồ; hài hòa
gà; gia cầm
Huề chim sẻ; quay vòng; tên địa danh
Nạn khó khăn; không thể; rắc rối; tai nạn; khiếm khuyết
Sồ chim non; búp bê
chim cút
Ly tách rời; chia cắt; rời xa; lạc đề