皿 — Mãnh
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Mãnh đĩa; phần ăn
Vu bát
Bôi ly; cốc
Chung cốc nhỏ; bát nhỏ
Doanh đầy đủ; đủ; tự hào; thỏa mãn
𥁊
Bồn chậu; lễ hội đèn lồng; khay
Hòa
Bát
Uyển bát; chậu; cốc
Hạp tụ họp; gặp gỡ; che phủ
Ắng cốc; nồi; bát; dồi dào
𥁕
Ích lợi ích; thu lợi; lợi nhuận; ưu thế
Hạp dụng cụ có nắp
Khôi mũ bảo hiểm; bát; chậu
Cái nắp; nắp đậy
Thịnh phát đạt; giao phối
Đạo trộm; cướp; ăn cắp
giỏ; vuông ngoài và tròn trong; dùng để đựng ngũ cốc luộc trong lễ tế
Đạo kẻ trộm; ăn cắp
Trản chén rượu sake
Lễ
Minh liên minh; lời thề
Tận cạn kiệt; dùng hết; hết sạch; kết bạn; phục vụ
Giám giám sát; chính quyền; quản lý
Bàn khay; bát nông; đĩa; thùng; bảng; đĩa nhạc
Quán chậu; bồn rửa
Am nắp nồi; tu viện Phật giáo
túp lều
Đãng tan chảy; bị mê hoặc
Cổ hố muối; nhàn rỗi; nồi; uống