艮 — Cấn
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Cấn đông bắc (cung hoàng đạo phương Đông); dừng lại; bộ tốt (số 138)
Lương tốt; dễ chịu; khéo léo
Gian khó khăn; thử thách; đau buồn; tang lễ cha mẹ; tang chế; nguy hiểm