乙 — Ất
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Ất ẩn; bí ẩn; bí mật; che giấu; nhỏ; nhỏ nhặt; biến thể bộ thủ móc câu (số 5)
Ất sau; bản sao; lạ; dí dỏm
Niệt nheo mắt; cái gì? hả? (Cant.)
Cửu chín
là (cổ điển)
Khất xin; mời; hỏi
Nhai yên ngựa núi
bắt đầu; khởi đầu; bắt đầu; là người đầu tiên
bói toán
Loạn bạo loạn; chiến tranh; rối loạn; làm phiền
đi vào; tiến bộ; tiến lên; thúc đẩy
Nhũ sữa; ngực
Kiền hạn hán; khô; làm khô; uống cạn; trời; hoàng đế
乿 Trị chữa trị; chữa lành
Quy rùa
Can khô; uống cạn; trời; hoàng đế
Loạn chiến tranh; rối loạn; bạo loạn; làm phiền