• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: なり; か; また
  • Bộ Thủ: 乙 (Ất) 丨 (Côn)
  • Số Nét: 3
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1404
  • Lớp Học: 9
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

也 là chữ tượng hình: vẽ hình một cái móc. Nghĩa gốc: “cũng, cũng là”. Về sau dùng để chỉ sự tương đồng, giống nhau.