• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nữ
  • Âm On: ジョ ニョ ニョウ
  • Âm Kun: おんな; め
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 3
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 151
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: おな; た; つき; な
Hiển thị cách viết

Giải thích:

女 là chữ tượng hình: vẽ hình người phụ nữ đang ngồi. Nghĩa gốc: “người phụ nữ”. Về sau dùng để chỉ phái nữ, con gái.