女房
[Nữ Phòng]
にょうぼう
にょうぼ
にゅうぼう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
vợ (đặc biệt là vợ của mình)
JP: 女房の手は店員さんより一回り小さい。
VI: Tay vợ tôi nhỏ hơn tay nhân viên cửa hàng một vòng.
Danh từ chung
nữ quan; nữ quan hầu cận; phụ nữ phục vụ tại cung điện hoàng gia
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
phụ nữ (đặc biệt là đối tượng tình cảm)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
女房が突然泣き出した。
Vợ tôi bỗng nhiên khóc.
女房とは、合コンで知り合ったんだよ。
Tôi gặp vợ mình tại một buổi gặp gỡ.
女房にはしょっちゅう嘘をついてた。
Tôi thường xuyên nói dối vợ mình.
去年、女房に死なれたんだよ。
Năm ngoái, vợ tôi đã qua đời.
言い換えれば、彼女は良き女房になった。
Nói cách khác, cô ấy đã trở thành một người vợ tốt.
女房の悪さは六十年の不作。
Vợ không tốt là mất mùa sáu mươi năm.
亭主が女房の尻にしかれるのも当然だ。
Chồng bị vợ mắng là chuyện đương nhiên.
彼は女房の尻に敷かれている。
Anh ấy bị vợ mình hà khắc kiểm soát.
我が家では女房が財布の紐を握っている。
Trong nhà tôi, vợ tôi là người giữ hầu bao.
あの家は女房が亭主をしりに敷いている。
Ngôi nhà đó, vợ đè đầu cưỡi cổ chồng.