細君 [Tế Quân]
妻君 [Thê Quân]
さいくん

Danh từ chung

⚠️Ngôn ngữ thân mật

📝 khi nói chuyện với bạn thân

vợ của mình

JP: かれ2年にねんまえ細君さいくんなれた。

VI: Vợ anh ấy đã qua đời hai năm trước.

Danh từ chung

vợ (của người dưới cấp bậc)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

パリなどでは、なつになると、細君さいくん子供こども避暑ひしょにやっていて、おっとは、土曜日どようびばんから日曜にちようへかけてそこへ出掛でかけて風習ふうしゅうがあります。
Ở Paris, vào mùa hè, có phong tục người chồng sẽ gửi vợ và con đến nơi tránh nóng, và từ tối thứ Sáu đến Chủ nhật, ông sẽ đến thăm họ.
パリなどでは、なつになると、細君さいくん子供こども避暑ひしょにやつていて、おっとは、土曜日どようびばんから日曜にちようへかけてそこへ出掛でかけて風習ふうしゅうがあります。
Ở Paris, vào mùa hè, có phong tục vợ và con cái ở lại nơi tránh nóng, trong khi người chồng chỉ đến vào tối thứ Bảy và ở lại đến Chủ nhật.

Hán tự

Tế thanh mảnh; mảnh mai; thon gọn; hẹp; chi tiết; chính xác
Quân ông; bạn; người cai trị; hậu tố tên nam
Thê vợ; người phối ngẫu

Từ liên quan đến 細君