上さん [Thượng]
かみさん
カミさん

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

vợ (của mình)

JP: うちのかみさんはもとプロレスラーで、だからもしわたし浮気うわきをしているところをつかりでもしようものなら、それこそコテンパンにやられてしまうよ。

VI: Vợ tôi từng là đô vật chuyên nghiệp, vậy nên nếu tôi bị bắt quả tang ngoại tình, tôi sẽ bị đánh bầm dập.

Danh từ chung

vợ (của người khác)

Danh từ chung

bà chủ nhà

JP: あの詐欺さぎ金髪きんぱつのコールガールは下宿げしゅくのおかみさんをおこらせるにはさるぶんのないわせだ。

VI: Kẻ lừa đảo đó và cô gái điếm tóc vàng là cặp bài trùng khiến bà chủ nhà trọ tức giận.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

さとさんはいわうえっていました。
Anh Sato đang đứng trên một tảng đá.
あなたのうえ息子むすこさんはなんさいか。
Con trai cả của bạn bao nhiêu tuổi?
ブラウンさんは我々われわれ財政ざいせいじょう相談そうだん相手あいてです。
Ông Brown là cố vấn tài chính của chúng tôi.
一番いちばんじょう息子むすこさんはおいくつなんですか?
Con trai lớn nhất của bạn bao nhiêu tuổi?
わたしほう認識にんしき不足ふそくだったかもしれません。あゆみさんに失礼しつれいなことをってしまったうえぶんは、撤回てっかいします。
Có thể là tôi đã hiểu sai. Tôi xin rút lại những lời đã nói với Ayumi.

Hán tự

Thượng trên

Từ liên quan đến 上さん