嫁
[Giá]
娵 [Cư]
婦 [Phụ]
媳 [Tức]
娵 [Cư]
婦 [Phụ]
媳 [Tức]
よめ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
cô dâu
JP: どんな男にもそれ相当の嫁のきてがあるもの。
VI: Nồi nào úp vung nấy.
Danh từ chung
con dâu
JP: 古今東西、嫁と姑の仲は上手くいかぬ例が多いと見える。
VI: Xưa nay, mối quan hệ giữa con dâu và mẹ chồng thường không tốt.
Danh từ chung
🗣️ Phương ngữ Kansai
vợ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女が嫁だ。
Cô ấy là cô dâu.
俺の嫁じゃあるまいし。
Tôi đâu phải vợ anh.
お前は俺の嫁です。
Bạn là vợ tôi.
二次元の嫁がいます。
Tôi có vợ trong thế giới hai chiều.
嫁が家で待ってるんで。
Vì vợ tôi đang đợi ở nhà.
これね、嫁の写真なんだ。
Đây là ảnh của vợ tôi.
嫁と姑の仲は大嵐。
Mối quan hệ giữa dâu và mẹ chồng như bão tố.
嫁にやらなくてはならない娘が3人いる。
Tôi có ba cô con gái cần phải gả chồng.
うちのお母さん、お父さんのところに、80年代にお嫁に来たの。
Mẹ tôi cưới bố tôi vào thập niên 80.
来月、嫁とオーストラリアに行こうと思ってるんだ。
Tháng sau tôi dự định đi Úc với vợ.