裏方
[Lý Phương]
うらかた
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
người làm việc sau hậu trường; người chuyển cảnh
JP: いわゆる裏方仕事もたくさんあります。
VI: Có rất nhiều công việc phía sau hậu trường.
🔗 表方
Danh từ chung
phu nhân (của người có địa vị cao)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
大学出たての新人は資料を作ったり、コピーをとったりと裏方仕事に徹するのだろうと、勝手に想像していたのですが見事に裏切られました。
Tôi đã tự tiện tưởng tượng rằng những tân binh mới ra trường chỉ làm những công việc hậu trường như chuẩn bị tài liệu hay sao chép, nhưng thực tế đã hoàn toàn ngược lại.