門 — Môn
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Môn cổng
Soan thanh chắn cổng
Thiểm chớp; vung
cổng làng
Bế đóng; chặn; cản trở; bịt kín
làng
San bị cản trở; bị chặn; (kokuji)
Bế đóng; đóng kín
Khang cửa
Phảnh
Hoằng cổng; rào chắn; rộng; bao la; mở rộng
Nhuận nhuận; ngai vàng bất hợp pháp
Mẫn đau buồn; buồn; thương xót
Mân lắc khi rửa; đãi vàng; (kokuji)
Gian khoảng cách; không gian
Khai mở; mở ra
Nhàn nhàn rỗi
Áp cửa nước; khóa
Náo ồn ào
Bí giấu; giữ bí mật; nơi ẩn náu
Kế nhuận; ngai vàng bất hợp pháp; (chữ ma)
bị chặn; tách biệt; ngăn chặn
Cáp cổng nhỏ bên hông
Sóc đám đông; phiên âm tiếng Phạn "kSo"; ví dụ: akSobhya
Hống tiếng hô chiến tranh
Khuê phòng ngủ
Mẫn tỉnh Phúc Kiến; sông; bộ lạc
𨴐
Quan kết nối; cổng; liên quan
Các tháp; tòa nhà cao; cung điện
Phiệt bè phái; dòng dõi; phả hệ; phe; gia tộc
Khổn ngưỡng cửa; khu vực phụ nữ
cửa cao; cổng cao; cao; cao vút
vùng nông thôn
Khuất yên tĩnh
Duyệt xem xét; kiểm tra; sửa đổi
cổng thiên đường; cổng chính của cung điện
Yêm thái giám
Văn
Diễm thị trấn
Át cản trở; che giấu
Hôn người gác cổng; cổng; cửa
Vực ngưỡng cửa
Văn Ôn Tương; tỉnh Hà Nam
Khuých yên tĩnh; tĩnh lặng
Bản ông chủ; chủ sở hữu; người phụ trách
Vi cổng; cửa; khu sinh hoạt
Nhân cong; uốn cong; tường bao quanh cong
Khuê đóng; đóng lại; tháp canh; nghỉ ngơi
Lan dâng cao; tiến xa
Đồ tháp canh; dùng theo âm
𨵱
Ám tối đi; u ám; hỗn loạn
Khoát rộng
Điền địa điểm ở tỉnh Tân Cương
Niết ngưỡng cửa
Tháp cửa hoặc cửa sổ tầng trên
Khai mở; yên bình
Hạp cửa
Khuyết thiếu; khoảng trống; thất bại; cung điện hoàng gia
Sấm hỏi thăm
Khải
Khuy nhấp nháy; lén nhìn
Đấu đánh nhau; chiến tranh
rút thăm; bốc thăm
Quan kết nối; rào chắn; cổng; liên quan; về
Phiêu
Khám liếc nhìn; nhìn trộm; gầm; gầm gừ
Tháp yên bình; yên tĩnh
Hội cổng chợ
Xiển làm rõ
Tịch mở
Hoàn tường bao quanh chợ
Thát cổng
𨷻