鳥 — Điểu
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Phù vịt trời; kết thúc; hậu tố
Điểu chim; gà
Ất chim én
Phù vịt trời; kết thúc; hậu tố
Ngạn ngỗng trời
Cộc chim lặn
Cưu bồ câu; chim bồ câu
Thi chim cu gáy; chim cu
Diên diều hâu đen; lính cứu hỏa; móc
Minh hót; kêu; vang
Phượng chim thần thoại đực
Chi chim
Linh
Quyết chim thợ may
Quyết chim bách thanh
Chậm chim độc Trung Quốc
Bảo ngỗng trời; bà chủ nhà thổ; chim trĩ mào
𩿎
Nhạn ngỗng trời
Âu chim mòng biển
một loại chim nước; màu đen; cái; giống phụ nữ
Nha quạ; quạ đen
Linh chim chích chòe
Đà đà điểu Trung Quốc
Lập
Biển
Uyên vịt uyên ương đực
Cu chim sáo
Hiêu
Si diều hâu
chim đa đa
Ương vịt uyên ương cái
Dật bay nhanh; lao xuống
Dẽ chim dẽ
Oanh chim họa mi; chim chích bụi
Áp vịt trời; con mồi dễ
một loại chim giống gà lôi
Nhi chim én
Quát quạ
Yến chim cút
Hoành
Đề bồ nông
Kéc
Như loài chim giống chim cút
Mâu chim ibis mào
鴿 Cáp bồ câu; bồ câu chùa
Giao cò đêm
Hưu cú sừng; chim xấu
Châu
Chí diều hâu; cú sừng; chén rượu
Hàng chim choi choi
Nhĩ diều hâu
𪀚
𪀯
Hồng chim lớn; ngỗng trời; lớn; vĩ đại; mạnh mẽ; thịnh vượng
Vu chim cút không đốm
Quyên chim cu
chim sáo
Bột loài bồ câu
Quyết chim bách thanh
Nga ngỗng
Ngã ngỗng
Cuồng diều hâu
Giác chim sẻ mỏ to; chim sẻ mỏ diều
Đề chim cốc
Hộc thiên nga
vẹt mào
Phục chim giống cú; diều hâu
Am chim cút
Trạo gà lôi
Bi chim chào mào tai nâu
Điêu đại bàng
Thước chim ác là
A
đồng nghiệp
Dạ chim đêm huyền thoại; quái vật
Chuy bồ câu
Côn chim giống sếu
Nghịch diều hâu
Thanh
Lai
Đông chim hoét
Thuần chim cút
Canh chim hoàng anh
chim mỏ chéo
𪂂
Bằng phượng hoàng
Duật
Xích
Miêu
Quán chim nước lớn đầu trọc
Đề loại diều hâu
Hồ bồ nông
Ngạc chim ưng biển
Hát chim mỏ chéo; loài chim sơn ca
Côn một loại chim hót đen
Vụ vịt nhà
Cù
Giản chim hoét
𪃹 chim hoét
Thương chim hoàng anh
Oanh chim họa mi
Hiên bay cao
Ông chim bắt ruồi mào
chim non; trẻ sơ sinh
Nhược chim sẻ vàng; chim sẻ xanh; màu vàng xanh nhạt
Lưu
Tích chim chích chòe
Cốt chim ưng; đại bàng
Kiêm chim huyền thoại
diều hâu
鶿 chim cốc
chim cốc
Nghịch chim nước bay cao nhưng không ngược gió
Diêu diều hâu
Yến chim cút
Chân chim hót màu vàng trắng
Cấu chim non
gà lôi
Chân chim hót màu vàng trắng
Hạc sếu; cò
Chá chim đa đa
Diểu gọi
Ê mòng biển
Âu mòng biển; nhạn
Chí chim săn mồi; hoang vắng; thô ráp; táo bạo; dũng cảm
Lưu chim chiền chiện
Sảng chim bói cá xanh
Trạc phượng hoàng
Ti cò trắng
Tiêu chim hồng tước
chim cốc
Tế gà lôi
Túc chim bói cá xanh
Phiên gà nước; chim nước
Kiều
Liêu chim hồng tước
Yến
Nhàn gà lôi bạc
Nhàn huy hiệu gà lôi bạc
Duật chim bói cá; chim dẽ
𪆐
Thứu đại bàng
tên thứ hai của sếu; thiên nga nhỏ; tên thứ hai của chim chích chòe
Hạc chim đuôi dài; bồ câu; chim sẻ
chim én
Khê loại chim nước
Chiên loại chim săn mồi; diều hâu
Ưng diều hâu
Lộ diệc
Oanh chim hoàng anh Trung Quốc
Địch
Nhạc loại chim nước lớn màu đỏ
Hạc quạ phương Đông
chim cốc
Anh vẹt; chim két
Quán cò Nhật Bản
Cù loài sáo
Ly chim hoàng anh Trung Quốc
Loan chim huyền thoại; hoàng gia