• Hán Tự:
  • Hán Việt: Duật
  • Âm On: ケイ
  • Âm Kun: にわとり; とり
  • Bộ Thủ: 鳥 (Điểu)
  • Số Nét: 19
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1901
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鶏 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 鳥 (chim, gợi ý nghĩa liên quan đến động vật), bên phải là phần 圣 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “gà”. Về sau dùng để chỉ các loại gà.