鶏肉 [Duật Nhục]
鳥肉 [Điểu Nhục]
とりにく
けいにく – 鶏肉
ちょうにく – 鳥肉
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chung

thịt gà

JP: 鶏肉けいにくを3ポンドぶんください。

VI: Xin hãy cho tôi ba pound thịt gà.

JP: この鶏肉けいにくはよくげられている。

VI: Thịt gà này được chiên rất kỹ.

Danh từ chung

gia cầm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ぼく鶏肉けいにくきです。
Tôi thích ăn thịt gà.
彼女かのじょ鶏肉けいにくった。
Cô ấy đã mua thịt gà.
鶏肉けいにくで、なにつくれる?
Có thể làm gì với thịt gà?
わたし鶏肉けいにくべたい。
Tôi muốn ăn thịt gà.
トムは鶏肉けいにく苦手にがてなの。
Tom không giỏi ăn thịt gà.
鶏肉けいにくのようなあじがする。
Nó có vị giống thịt gà.
マイク、ありがとう。鶏肉けいにく苦手にがてなの。
Mike, cảm ơn. Tôi không thích ăn thịt gà.
鶏肉けいにく本当ほんとうきらいなんだ。
Tôi thực sự ghét thịt gà.
トムは鶏肉けいにくきじゃないんだ。
Tom không thích ăn thịt gà.
トムって、鶏肉けいにくきらいなのよ。
Tom thì ghét thịt gà lắm.

Hán tự

Duật
Nhục thịt
Điểu chim; gà

Từ liên quan đến 鶏肉