養鶏
[Dưỡng Duật]
ようけい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chung
nuôi gà
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ケンの伯父さんは大きな養鶏場をもっている。
Chú của Ken sở hữu một trang trại chăn nuôi gà lớn.
養鶏業は遅かれ早かれ破産するだろうという旨の手紙を彼は私によこした。
Anh ấy đã gửi cho tôi một bức thư nói rằng ngành chăn nuôi gà sẽ sớm hay muộn cũng phá sản.