• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tử
  • Âm On:
  • Âm Kun: こ; -こ; ね
  • Bộ Thủ: 子 (Tử)
  • Số Nét: 3
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 72
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: い; き; ぎ; く; け; ねっ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

子 là chữ tượng hình: vẽ hình một đứa trẻ đang ngồi. Nghĩa gốc: “đứa trẻ”. Về sau dùng để chỉ con cái hoặc trẻ em.