男子
[Nam Tử]
だんし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
cậu bé
JP: このクラスは女子が男子より多いです。
VI: Lớp này có nhiều nữ sinh hơn nam sinh.
Danh từ chung
đàn ông; nam giới
JP: そこらへんは、男子と女子とでは違うんだってば。
VI: Chuyện đó, giữa con trai và con gái là khác nhau mà.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
男子厨房に入るべからず。
Đàn ông không nên vào bếp.
男子より女子の方がロマンチックよ。
Con gái lãng mạn hơn con trai.
男子ってよく分かんないや。
Tôi không hiểu con trai lắm.
男子トイレは2階です。
Nhà vệ sinh nam ở tầng hai.
男子ってみんな馬鹿だよね。
Con trai thật là ngốc.
トムはクラスで唯一の男子だった。
Tom là học sinh nam duy nhất trong lớp.
男子は妹を、見下しがちだ。
Các cậu bé thường coi thường em gái.
クラスに男子が一人しかいません。
Lớp học chỉ có một học sinh nam.
この学校は男子よりも女子が多い。
Trường này có nhiều nữ sinh hơn nam sinh.
一般に男子は女子よりも足が速い。
Nói chung, con trai chạy nhanh hơn con gái.