[Tử]
[Nhi]
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

trẻ em; trẻ nhỏ; thiếu niên; thanh thiếu niên; người trẻ (chưa trưởng thành)

JP: その母親ははおやあまえた。

VI: Đứa trẻ đã nũng nịu với mẹ.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

con cái (của mình); con cháu

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

📝 cũng là 娘

phụ nữ trẻ

JP: ふふっ・・・その人間にんげんじゃないの。ロボットなのよ。ア・ン・ド・ロ・イ・ド。

VI: Haha... Cô bé đó không phải là người, cô ấy là một robot, một người máy.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

con non (động vật)

JP: くじら哺乳ほにゅう動物どうぶつである。いいかえれえればちちあたえる。

VI: Cá voi là động vật có vú, nghĩa là chúng cho con bú.

🔗 仔・こ

Danh từ chung

nhánh con

Danh từ chung

lãi suất

🔗 元も子もない

Danh từ chung

Lĩnh vực: Tài chính

⚠️Từ viết tắt

cổ phiếu mới

🔗 子株

Danh từ chung

Lĩnh vực: Trò chơi bài; mạt chược

người chơi không phải là người chia bài

🔗 親

Danh từ chung

📝 cũng là 姑

geisha trẻ; gái mại dâm trẻ

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

trứng chim

Danh từ dùng như hậu tố

📝 sau danh từ hoặc gốc động từ -masu

-er (thường là của phụ nữ trẻ)

JP: かれはきっすいのロンドンです。

VI: Anh ấy là một người London thực thụ.

Hán tự

Tử trẻ em
Nhi trẻ sơ sinh

Từ liên quan đến 子