小児 [Tiểu Nhi]
しょうに
しょうじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

trẻ nhỏ

JP: かれ五歳ごさいとき小児しょうに麻痺まひにかかった。

VI: Anh ấy bị bại liệt từ khi năm tuổi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは小児科しょうにか先生せんせいじゃないよ。
Tom không phải là bác sĩ nhi khoa đâu.
トムは小児科しょうにかではありません。
Tom không phải là bác sĩ nhi khoa.
水疱瘡みずぼうそうは、小児しょうにによくられる疾患しっかんです。
Thủy đậu là bệnh thường gặp ở trẻ em.
あなたの寄附きふ小児しょうに病院びょういん建設けんせつする補助ほじょとして、おおいに役立やくだつでしょう。
Sự đóng góp của bạn sẽ rất hữu ích như một sự hỗ trợ trong việc xây dựng bệnh viện nhi đồng.
Aがた血友病けつゆうびょう小児しょうに患者かんじゃ対象たいしょうとした国際こくさいてき研究けんきゅう2本にほんはしっている。
Có hai nghiên cứu quốc tế đang được thực hiện cho bệnh nhân nhỏ tuổi mắc bệnh Hemophilia A.
Aがた血友病けつゆうびょう小児しょうに患者かんじゃ対象たいしょうとした国際こくさいてき研究けんきゅう2本にほんおこなわれている最中さいちゅうだ。
Có hai nghiên cứu quốc tế đang diễn ra dành cho bệnh nhân nhỏ tuổi mắc bệnh Hemophilia A.

Hán tự

Tiểu nhỏ
Nhi trẻ sơ sinh

Từ liên quan đến 小児