坊や [Phường]
ぼうや
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Danh từ chung

⚠️Ngôn ngữ thân mật

cậu bé; con trai; trẻ em

JP: あっちへきな、ぼうや。

VI: Đi đi, cậu bé.

Danh từ chung

⚠️Từ miệt thị

cậu bé non nớt; người thiếu kinh nghiệm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ぼうや、おかあさんは何処どこだい?
Cậu bé, mẹ cậu ở đâu vậy?
ぐっすりてね、ティミーぼうや。
Ngủ ngon nhé, cậu bé Timmy.
たのしいゆめてね、ティミーぼうや。
Chúc Timmy bé ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp nhé.
どこのぼうやかな?おやはどこかな?
Cậu bé này là ai nhỉ? Cha mẹ ở đâu?
そのぼうやはツバメとスズメが区別くべつできない。
Cậu bé đó không phân biệt được chim én và chim sẻ.
彼女かのじょはメアリーにぼうやをつけてきてとたのんだ。
Cô ấy đã nhờ Mary tìm giúp cậu bé.
わたしぼうやたちをそれはほこりにおもっています。
Tôi tự hào về những cậu bé của mình.
そのぼうやは大人おとなはなしをするのにれている。
Cậu bé đó quen nói chuyện với người lớn.
つにもならないようなおさなぼうやがトムに郵便ゆうびんきょくへのみちたずねた。
Một cậu bé chưa đến năm tuổi đã hỏi Tom đường đến bưu điện.
かあさんきつねは、心配しんぱいしながら、ぼうやのきつねかえってくるのを、いまいまかとふるえながらっていましたので、ぼうやがると、あたたかいむねきしめてきたいほどよろこびました。
Mẹ cáo, lo lắng trong khi chờ đợi con trai cáo trở về, đã ôm chầm lấy con và khóc vì mừng rỡ khi thấy con trở về.

Hán tự

Phường cậu bé; nơi ở của thầy tu; thầy tu

Từ liên quan đến 坊や