少年
[Thiếu Niên]
しょうねん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
cậu bé
JP: 少年は木に自分の名前を刻んだ。
VI: Cậu bé đã khắc tên mình lên cây.
Danh từ chung
📝 thường trong ngữ cảnh pháp lý
trẻ vị thành niên
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は少年です。
Tôi là một cậu bé.
少年は静かだった。
Cậu bé ấy rất yên lặng.
少年は満腹だった。
Cậu bé đã no nê.
少年よ、大志を抱け。
Hãy ấp ủ hoài bão lớn, cậu bé.
少年は息を吹き返した。
Cậu bé đã hồi sinh.
少年は階段を転げ落ちた。
Cậu bé đã té từ cầu thang xuống.
ジョンはアメリカの少年です。
John là một cậu bé người Mỹ.
あなたはアメリカの少年です。
Bạn là một cậu bé người Mỹ.
最近の少年はアンポンタンですよね。
Các thiếu niên ngày nay thật ngu ngốc.
通りで少年とすれ違った。
Tôi đã đi ngang qua một cậu bé trên đường.