青少年 [Thanh Thiếu Niên]
せいしょうねん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

thanh thiếu niên; tuổi trẻ; thế hệ trẻ

JP: わたしには青少年せいしょうねん心理しんりがわからない。

VI: Tôi không hiểu tâm lý của thanh thiếu niên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

最近さいきん青少年せいしょうねん自殺じさつがあとをたたない。
Gần đây tỷ lệ tự tử ở thanh thiếu niên không ngừng tăng.
青少年せいしょうねん非行ひこう急速きゅうそく増加ぞうかしている。
Tình trạng vi phạm pháp luật của thanh thiếu niên đang tăng nhanh.
かれ青少年せいしょうねんきのほんをたくさんっている。
Anh ấy có rất nhiều sách dành cho thanh thiếu niên.

Hán tự

Thanh xanh; xanh lá
Thiếu ít
Niên năm; đơn vị đếm cho năm

Từ liên quan đến 青少年