10代
[Đại]
十代 [Thập Đại]
十代 [Thập Đại]
じゅうだい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
tuổi teen
JP: そのロッカーは十代の若者アイドルだ。
VI: Ca sĩ đó là thần tượng của các bạn trẻ tuổi teen.
Danh từ chung
thế hệ thứ mười
🔗 代
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
十代の子供だったら普通だよ。
Đó là điều bình thường đối với một đứa trẻ thiếu niên.
Tシャツを着たら10代で通るよ。
Mặc chiếc áo phông này, tôi trông như một thiếu niên.
彼女は十代で結婚した。
Cô ấy đã kết hôn khi còn ở tuổi teen.
彼女は10代で結婚した。
Cô ấy đã kết hôn khi còn trong độ tuổi thanh thiếu niên.
私の妹は10代で結婚した。
Em gái tôi đã kết hôn khi còn ở độ tuổi teen.
10代の若者は噂話が好きだ。
Thanh thiếu niên thích thú với chuyện đồn thổi.
メアリーは10代後半にアメリカ合衆国に渡った。
Mary đã đến Hoa Kỳ vào cuối tuổi teen.
十代の若者の集団に、金を奪われた。
Tôi đã bị một nhóm thanh thiếu niên cướp tiền.
10代の友だち同士が徹夜でおしゃべりした。
Những người bạn thiếu niên đã thức trắng đêm để tám chuyện.
反抗的な態度は10代に特有なものである。
Thái độ nổi loạn là đặc trưng của tuổi teen.