青年
[Thanh Niên]
せいねん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
thanh niên; chàng trai trẻ
JP: あの長髪の青年は粗野だ。
VI: Chàng trai tóc dài kia thật thô lỗ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は有望な青年です。
Anh ấy là một thanh niên triển vọng.
彼はたくましい青年だ。
Anh ấy là một thanh niên mạnh mẽ.
彼は立派な青年だ。
Anh ấy là một thanh niên tuyệt vời.
彼はすてきな青年です。
Anh ấy là một chàng trai tuyệt vời.
好青年に会ったよ。
Tôi đã gặp một chàng trai tốt.
青年は失恋した。
Chàng trai trẻ đã bị tình yêu đổ vỡ.
トムは逞しい青年だ。
Tom là một thanh niên mạnh mẽ.
彼は明朗快活な青年だ。
Anh ấy là một thanh niên vui vẻ, hoạt bát.
青年の顔は、一層あからんだ。
Khuôn mặt của chàng trai càng lúc càng rạng rỡ.
彼は前途有望な青年だ。
Anh ấy là một thanh niên đầy triển vọng.