坊主 [Phường Chủ]
房主 [Phòng Chủ]
ぼうず
ぼんず
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Danh từ chung

📝 ぼんず là phương ngữ

nhà sư Phật giáo; thầy tu

Danh từ chung

tóc cắt ngắn; đầu đinh; người có đầu cạo trọc

Danh từ chung

⚠️Ngôn ngữ thân mật  ⚠️Từ miệt thị

cậu bé; cậu nhóc; chàng trai

Danh từ chung

Lĩnh vực: đánh cá

không bắt được gì

🔗 おでこ

Danh từ chung

Lĩnh vực: Hoa phú

lá bài 20 điểm tháng Tám

🔗 花札

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

坊主ぼうず屏風びょうぶ上手じょうず坊主ぼうずえがいた。
Một tăng nhân đã vẽ một bức tranh tăng nhân rất khéo trên bình phong.
かれ何事なにごとでも三日坊主みっかぼうずだ。
Anh ấy là kiểu người chỉ làm việc gì đó được ba ngày.
かれなにもかも三日坊主みっかぼうずだ。
Anh ấy chỉ làm mọi việc được ba ngày là chán.
まどガラスをったいたずら坊主ぼうずだれだ?
Kẻ nào đã nghịch ngợm vỡ kính cửa sổ thế?
ぜん坊主ぼうずじゃあるまいし、毎日まいにち毎日まいにち一汁一菜いちじゅういっさいのダイエットメニューは勘弁かんべんしてよ。
Tôi không phải là một nhà sư, không thể chịu đựng chế độ ăn chỉ một món canh và một món rau mỗi ngày.
あたらしくブログをはじめた。三日坊主みっかぼうずにならないようがんばるぞ!
Tôi mới bắt đầu viết blog, sẽ cố gắng không bỏ cuộc sau ba ngày!
ってると、随分ずいぶん面白おもしろ坊主ぼうずで、いろんなことをしゃべりす。
Khi say, ông ta trở nên thật thú vị, nói đủ thứ chuyện.
宗派しゅうはによっては、おぼうさんは坊主ぼうずにしなくてもいいんだってね。らなかったよ。
Tùy theo phái, có những nhà sư không cần phải cạo đầu đấy. Tôi không biết đấy.
ズンバやりたいって?また三日坊主みっかぼうずわっちゃうんじゃないの?
Muốn tập Zumba à? Chắc lại bỏ dở sau ba ngày thôi.
てるてる坊主ぼうずさかさまにるしてたら、あしたあめになるかな?
Nếu treo teru teru bōzu ngược lại, liệu ngày mai có mưa không?

Hán tự

Phường cậu bé; nơi ở của thầy tu; thầy tu
Chủ chủ; chính

Từ liên quan đến 坊主