小僧
[Tiểu Tăng]
こぞう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
cậu bé; nhóc
JP: また僕をかつごうとしているのかい、このいたずら小僧め。
VI: Lại cố gạt tôi à, cậu nhóc tinh nghịch này.
Danh từ chung
tiểu hòa thượng
JP: 門前の小僧習わぬ経を読む。
VI: "Đứa bé trước cổng tu viện đọc những kinh không học qua."
Danh từ chung
người học việc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
四十五十は鼻たれ小僧。
Từ 40 đến 50 tuổi là thời kỳ hậu thiếu niên.
そのいたずら小僧から目を離すな。
Đừng rời mắt khỏi cậu bé tinh nghịch đó.
トムはわんぱく小僧なんだ。
Tom là một cậu bé tinh nghịch.
彼女は腕白小僧に腹を立てている。
Cô ấy đang tức giận với cậu bé nghịch ngợm.
あのわんぱく小僧のいたずらには閉口する。
Tôi thật sự không thể chịu đựng được những trò nghịch ngợm của cậu bé quậy phá đó.
彼はよく近所の腕白小僧たちをののしったものだ。
Anh ấy thường mắng mỏ những đứa trẻ quậy phá trong khu phố.
小便小僧の本家本元は、ベルギー・ブリュッセルにあるジュリアン君です。
Bản gốc của tượng Manneken Pis là cậu bé Julien ở Brussels, Bỉ.
子どもの頃「四つ目小僧」とからかわれたことがあります。
Hồi nhỏ tôi bị trêu là "cậu bé bốn mắt."