[Phường]
ぼう
ぼん

Danh từ chung

nhà sư

Danh từ chung

nơi ở của nhà sư

Danh từ chung

cậu bé; con trai; nhóc

Danh từ chung

📝 dùng bởi trẻ em nam

tôi; mình

Hậu tố

⚠️Ngôn ngữ thân mật

📝 sau tên; cách xưng hô thân mật

nhỏ

Hậu tố

📝 thường đứng trước bởi ん

người mà là...

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

「しまった!かさ電車でんしゃわすれた」「あわてんぼうね」
"Tôi đã để quên ô trên tàu!" - "Bạn thật là người hay vội vàng nhỉ."
「おたくのおぼうちゃまって、今年ことし就職しゅうしょくしたの?それともいんったの?」「就職しゅうしょくしたよ」
"Cậu con trai nhà bạn năm nay đã đi làm hay đi học tiếp?" "Đi làm rồi."

Hán tự

Phường cậu bé; nơi ở của thầy tu; thầy tu

Từ liên quan đến 坊