和尚 [Hòa Thượng]
和上 [Hòa Thượng]
おしょう – 和尚
かしょう
わじょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

⚠️Kính ngữ (sonkeigo)

📝 truyền thống đọc là おしょう trong Thiền và Tịnh Độ, かしょう trong Thiên Thai và Kegon, わじょう trong Chân Ngôn, Pháp Tướng, Luật và Tân Phật giáo

giáo viên tu sĩ; người hướng dẫn

JP: ころもばかりで和尚おしょうはできぬ。

VI: Áo không làm nên thày tu.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

nhà sư (đặc biệt là trụ trì chùa); tu sĩ; trụ trì

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

cấp bậc tu sĩ cao thứ hai trong Phật giáo

🔗 法眼

Danh từ chung

bậc thầy (trong nghệ thuật, nghề nghiệp, v.v.)

Hán tự

Hòa hòa hợp; phong cách Nhật; hòa bình; làm mềm; Nhật Bản
Thượng tôn trọng; hơn nữa
Thượng trên

Từ liên quan đến 和尚