幼子
[Ấu Tử]
幼な子 [Ấu Tử]
幼児 [Ấu Nhi]
幼な子 [Ấu Tử]
幼児 [Ấu Nhi]
おさなご
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Danh từ chung
trẻ sơ sinh; em bé; trẻ nhỏ
JP: 彼は幼児虐待で罰せられた。
VI: Anh ấy đã bị phạt vì lạm dụng trẻ em.
🔗 幼児・ようじ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
戦争が始まった時、トムはまだ幼子だった。
Khi chiến tranh bắt đầu, Tom còn là một đứa trẻ.