耒 — Lễ
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Lỗi đến; cày; cây ba nhánh (số 127)
Tì Xới đất quanh cây
Sao
giảm
Vân nhổ cỏ
cuốc có nhánh
Canh cày; cày bừa; canh tác
Tỷ cày
Thư
Gia Cái đập lúa
Hốc
Hoát Cày; đào
Sừ cày; xẻng
Tịch Cày
Ngẫu Cày song song; đội hai
Nậu cuốc
Lâu Máy khoan gieo hạt
Lạo
Ưu Cào không răng để kéo đất