艸 — Thảo
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Đao
Cưu
Ngải ngải cứu; ngải; ngải cứu; ngải cứu
Nãi
Tiết
cỏ; rơm; thảo mộc; cỏ dại
Thảo cỏ; cây cối; bộ thảo (số 140)
cỏ
Bồng sự phát triển tươi tốt
Hoàn
Thiên lá tươi tốt và mạnh mẽ
Thược mẫu đơn
Khung loại thảo mộc
Khỉ kê trắng
Mang cỏ lau; râu (hạt)
Chi cỏ
Dụ khoai tây
Tất
Truân mầm xanh; ngốc nghếch
Sam cắt; tỉa; thu hoạch; cắt cỏ
Giao
Khiếm cây liên quan đến hoa súng
Bút cây thuốc
Khâu
Trữ sồi hạt dẻ
Cấp tên một loại cây; rễ dùng cho nhiều mục đích
Cầm cây muối
Kì cần tây
Nguyên một loại đậu
Phân nước hoa
Nhuế nhỏ; bé; bờ nước
Chi cây ấu
Hoa
Vật
Chỉ bạch chỉ; loại diên vĩ
Áo
Mao chọn; rau xanh
Phất hoa; nhỏ; ít; tươi tốt
Nhưng cỏ đã cắt và mọc lại; cỏ dại
Hoa hoa
Vân kỹ thuật; nghệ thuật; thủ công; biểu diễn; diễn xuất; trò; mánh khóe
Phương nước hoa; thơm; thuận lợi; thơm
cây sậy; cây cói
Giới mù tạt; bụi; rác
Ba chuối
Cần rau mùi tây
Ngải cắt (cỏ)
Tâm bấc
Phù hoa sen; núi Phú Sĩ
Di thứ tự; số; cấp bậc; độ
Nhiễm phát triển mạnh; tươi tốt
Linh cây; thảo mộc; nấm
Đài rêu; địa y
Thiều cây cói
Lập một loại thảo mộc; chuồng lợn
Rụng
hành hạ; mắng; trừng phạt
Mục cỏ ba lá; cây thuốc
Bao vỏ trấu; quà lưu niệm; hối lộ
Cẩu bất kỳ; chút nào
Mân
ý dĩ; mã đề
Dĩ lúa mạch; coix agretis
Cự đuốc
Phi
Trữ cây gai dầu; cây lanh
Nễ
Bính sáng; lấp lánh; rực rỡ
Ấu
Bổn benzen; tươi tốt
Đông cây bạch chỉ
vỏ trấu; quà lưu niệm; hối lộ
Niết mệt mỏi
Đại cam thảo
Bình bèo; ngải cứu
Môi dâu tây
Phù cây giống kudzu
Bật mùi; hương thơm; mùi thơm
Phất cỏ mọc um tùm; cỏ dại
Chuất mầm; phát triển; mạnh mẽ
Phạm ong; luật; khuôn đúc
Gia cà tím
Mao vườn; nông trại; sân
Bái cỏ; rơm
Sài cây cho thuốc nhuộm đỏ
Mạt hoa nhài
𦫿
Anh Anh; tiếng Anh; anh hùng; xuất sắc; đài hoa
Nhược trẻ; nếu
Khổ đau khổ; thử thách; lo lắng; khó khăn; cảm thấy cay đắng; cau có
Mậu rậm rạp; phát triển mạnh
Nha chồi; mầm; mầm non
cây giống; cây non; chồi
Mao cỏ lau
Kinh thân cây; cuống
Thiêm chiếu cói
Uyển vườn; công viên
Hương thuật ngữ chung cho thực vật
cỏ bấc; zizania latifolia
Lạt tỏi núi; tỏi
Lệ hành lá; hành nhỏ
Cấn
Chỉ
Thần cây thơm; bạch chỉ
Liệt cỏ cói; cây cói
Mang rộng; bao la
Tra thu hoạch
Giao cỏ nước; thân cây ăn được
Phục một loại nấm
Du
Thù cây gừng sông; cây nhót
ở đây
Giang
Hồi cây thì là
Nhân đệm; nệm
Bái rung rinh; hoa
Nhung nấm
Nhự luộc; sôi
Tuân một loại cây; tên riêng
Hoa
Thuyên thảo mộc thơm; vải tốt
Gai rễ
Đáp đậu đỏ; dày
Hạnh cây nước; nymphoides peltalum
Kinh gai; bụi gai; roi
Kiều kiều mạch; thuốc thảo dược
Chuối
Tiến chiếu; lặp đi lặp lại
Di mầm; cỏ dại
vải thiều
Cân
Lão
Mậu
Mãng cỏ; đồng cỏ
Thảo cỏ; cỏ dại; thảo mộc; đồng cỏ; viết; phác thảo
Hoang bị tàn phá; thô; thô lỗ; hoang dã
Trà trà
Tỳ bụi gai; gai nhọn
Trang biệt thự; nhà trọ; nhà tranh; trang viên phong kiến; trang nghiêm; uy nghi
Nhẫm đậu; tía tô; thảo mộc; mềm; dẻo
Mính trà
Thiến cây cẩm; thuốc nhuộm đỏ; đỏ Thổ Nhĩ Kỳ
cắt cỏ; cỏ khô
Vội chiếu; chiếu rơm
Đậu đậu; nhục đậu khấu
Nhẫn dương xỉ chân thỏ
Bột củ năng
Đồ cỏ dại
Tuy ngò
canh tác; nông dân; nông nghiệp
Biệt
Lị tiến tới; đảm nhận chức vụ
Bồ loại cây huyền thoại
cây câu kỷ; cày ruộng công; lao dịch; họ
Lị hoa nhài
Trang chổi
Ấm
Sa cỏ bấc
Cử cây giống gai dầu; khoai môn; thảo mộc
Môi dâu tây dại
Hồi
Hành
Hành thân; cuống
Tân dài; nhiều; cây đầm lầy dùng làm thuốc
loài cây nước
Diên chiếu rơm
Đình thân cây cỏ, v.v
Nụ yến mạch trần
Tỏa băm rơm cho động vật
Hoàn cười; cây sậy
nụ (cây)
Dửu trông tốt nhưng xấu; loại cỏ dại giống lúa
Giáp vỏ; vỏ hạt; vỏ quả
Hiện rau ăn được; rau dền
Lang thuốc lá
màng lót bên trong cây sậy; rất mỏng
Nga một loại cây kế
Mạc không được; đừng; không
Lai rau dền
Tho cây tơ hồng
Hoa rực rỡ; hoa; cánh hoa; sáng; bóng; phô trương; lộng lẫy
hành lý; gánh nặng; mang vác; tải; hàng hóa
Địch cây sậy
Bính
Tiết
Mảng
Thích gai
Uất sự phát triển tươi tốt
Tinh củ cải
nấm
Lục tre xanh; tre xanh
Côn một loại thảo mộc thơm
Hà sông ở tỉnh Sơn Đông
Tai nhổ cỏ; đất canh tác
Phục củ cải
Xương hoa diên vĩ
Tùng một loại cây cải dầu
Đồ cây tơ hồng
Ba rau chân vịt
Đãng
Cận hoa tím
Phi mỏng; kém
Am ẩn cư
Phụng loài cây nước; hoa
Trửu chổi
Yên khói; bồ hóng; thuốc lá; thuốc lá điếu
Trư rau muối hoặc dưa muối
Lâm một loại cây kế
Thảm cói hoặc cây cói
Thục đậu
loại cỏ; thân và vỏ đậu
Tụy thu thập; tập hợp; tụ họp
Đào cây nho; nho dại
Tích cây thầu dầu (cũng dùng cho các cây khác)
Trường một loại cây
cây chân vịt; cỏ dại; ruộng bỏ hoang
Thê phát triển tươi tốt; đẹp
Bình cây nổi
Nuy héo; rũ
Đạm
Hoàn cỏ dùng làm chiếu; Huanpu; nơi nổi tiếng với cướp
hoa hiên
Tề củ năng; cây ấu
biểu hiện triệu chứng; nảy mầm; nụ; mạch nha
đầm lầy; vùng đất ngập nước; dùng trong tên riêng
Trứ nổi tiếng; xuất bản; viết; đáng chú ý; phi thường; mặc; mặc; đến; hoàn thành (cuộc đua); tác phẩm văn học
Lăng hình thoi; hạt dẻ nước; hình thoi
Cúc hoa cúc
Thái rau; món ăn phụ; rau xanh
Cát cây sắn dây
Gian cỏ bấc
Khuẩn vi khuẩn; nấm; vi trùng
Quả kẹo; bánh; trái cây
Bồ loại cỏ; cây thiêng
Manh biểu hiện triệu chứng; nảy mầm; chồi; mạch nha
hoa; chùm hoa; nụ; thùy tai
vinh quang; phát triển
cỏ dùng làm chiếu
một loại cây tử đằng
Quàn
Oa rau diếp
Du cây nhót; cây gừng sông
Biến cỏ
Ngạc đài hoa; cốc
Trư
Bảo phát triển dày đặc; giữ; tuân thủ; che giấu
Nhu
Am nhà tranh
Phúc cây
Lốt cây leo; cây bò; dây leo
Phong củ cải dầu
Hồng thảo mộc
Đột
Tai
Tương
Nhẫm quả dâu tằm
cây smilax china
Sâm nhân sâm
Bồ nho dại; Bồ Đào Nha
Hạp che; nắp; nắp đậy
Đổng sửa chữa
Tiễn
Bột
Ba hoa; cánh hoa
Khuyển
Hồ tỏi
Gia cây sậy
hoa dâm bụt; cây dâm bụt
Dược bao phấn; một loại cỏ cao
Tuấn
Thông hành lá; hành tây xứ Wales
Uy tươi tốt; phát triển; dùng cho nhiều loại cây
Châm
Đình
Huân tỏi
sợ hãi; thẹn thùng
Thi cây ké
Tập lợp; che phủ; lợp ngói
Tông
Yêu loại ngũ cốc; polygala japonica
Thảo
Đế cuống; thân cây
một loại cây
Diệp lá; lưỡi
Lạc rơi; rớt; làng; thôn
Táng chôn cất; mai táng; gác lại
Thu cỏ ba lá
Quỳ hoa thục quỳ
Vạn mười nghìn; 10,000
Huyên cỏ lau
Sưu thu thập
Thuần cây nước ăn được; brasenia
Uân
Toán tỏi
Lị đến; tới; quản lý
Củ cây lưỡi quỷ
Bảng cây ngưu bàng
Hoạch đo lường; tính toán
Thiến cây cối tươi tốt; phát triển mạnh
Su cắt cỏ; cỏ khô; thức ăn gia súc
Khoái cói, làm nhiều thứ
Bồ trò chơi cờ bạc với xúc xắc
Sóc quả nang (hạt)
Kiêm một loại cây sậy
Tật cây kim tước; cây kim ngân
Nhược một loại cây thủy sinh
Ân anthracene
Hao ngải cứu
Tôn cỏ thơm; diên vĩ; hoa
Trăn phát triển dày đặc; bụi rậm
Minh nơi may mắn
Tịch chiếu rơm; chiếu
Cốt quả nang của cây
Dong hoa sen
Ống cuống hoa; phát triển mạnh
Thố giả vờ; cúi mình
Thi cây cỏ thi; cây cỏ thi dùng để bói toán
Nhục giường
Toa áo mưa rơm
Bội nụ hoa
Bế cây thầu dầu
chiếu; chiếu rơm
chỉ dùng trong từ ghép
Bồng cây ngải; cây ngải cứu
𦰩
Súc tích lũy; nuôi; tích trữ; lưu trữ
Chưng hấp; hơi; oi bức; làm nóng; bị mốc
Liên hoa sen
Bồ cây sậy
Tương cây sậy
Thương xanh; nhợt nhạt
Vi cây sậy; cây cói
Mông ngu dốt; bóng tối; Mông Cổ
Thì gieo hạt
Cái nắp; đậy
nụ hoa sen
Điều giỏ tre; dụng cụ làm cỏ; cào
Thông cây giấy; aralia papyrifera
Thung thảo dược
Bình tăng gấp năm lần
Bình
Âu
Thuần một loại cây thủy sinh
Thôi leon urus sibiriacus; mẹ chiến tranh
nghệ thuật; tài năng; khả năng; thủ công
Trấp
Tất loại đậu; piper longtum
Túc cỏ ba lá; cây thuốc
Bộ cửa chớp
Luy giỏ
Lăng củ ấu
Tràm sự phát triển tươi tốt; cực độ; đạt tới
Tốc rau
Thiết
Địch
Mạn dây leo; ảnh hưởng; lan rộng
Bặc củ cải khổng lồ; củ cải trắng
Đế đài hoa; cuống
Giá mía
Tham cỏ phát triển tươi tốt
Uất rậm rạp
Lâu artemisia stelleriana
Thốc tập hợp lại
họ; hydropyrum latifalium
Mật
Song hành lá; hành tây; tỏi tây
Tiêm
Yên héo; phai; mục nát; bình tĩnh
Trần loại artemisia
nhục đậu khấu
Ma gai dầu; áp dụng cho các cây cung cấp sợi dệt
𦱳
Ấm bóng râm; hỗ trợ
Điểu dây leo; cây thường xuân
Thái một loại rùa dùng để bói toán
Liệu cỏ tươi tốt; một loại cỏ
Miệt phớt lờ; khinh thường; bỏ bê; chế giễu
Lỏa trái cây mọc trên cây thấp; dưa
rau xanh; rau
Tế che phủ; bóng râm; áo choàng; lật úp; bị hủy hoại
Vĩ họ; địa danh
Cức cỏ milwort
Tầm một loại cỏ
Sản hoàn thành; giải quyết
Khuẩn nấm; nấm độc; nấm mốc
Nhị nhụy hoa
Nhị nhụy hoa; nhị hoa
Kiều kiều mạch
Hoa
Gian cỏ sốt rét; valeriana villosa; cây leo
Mãi
Vân cây cỏ; thảo mộc dùng để đuổi côn trùng
Du cỏ có mùi hôi
Cừ
Nhiêu củi
Huệ loài lan thơm
Tuyệt nắm tay
Tụi nhỏ; bé; nhỏ xíu; tầm thường
Phát
Như
Phần hạt gai dầu; cây có nhiều
Khoái rau dền ăn được; giỏ rơm
Nhuy lá rủ; tua mềm; mỏng manh
Đãng tan chảy; bị mê hoặc; bị cuốn hút
Vu củ cải
Đổng
𦳝
Tàng kho; giấu; sở hữu; có
Tiêu chuối
Quyết dương xỉ; cây dương xỉ
Phiền mọc um tùm
cỏ mọc um tùm; cây cối và trái cây
Lộ cây bơ; cây đại hoàng
Ngạt đài hoa; cốc
Thuấn hoa dâm bụt; cây dâm bụt
Tiêu cỏ dại; ngải cứu; cô đơn; yên tĩnh; bình lặng
Tát
Dự khoai mỡ
Ung Ipomoea aquatica - dùng làm rau
Trấp
Hồng
Nông
Lôi nụ (cây, nấm chưa nở)
Huyên
Uẩn chất đống; lưu trữ; cây cỏ sừng
dây leo
Hao nhổ cỏ; diệt trừ
Ái che; giấu; che đậy
Vi một loại dương xỉ ăn được
Hội thực vật tươi tốt
Uế bẩn; không sạch; vô đạo đức; tục tĩu
Kế cây kế
Hương mùi thơm của ngũ cốc; thơm
hạt ý dĩ; hạt sen
Lăng rau chân vịt
Khương gừng
Sâm nhân sâm
Viên vườn; sân
Đạt cây mã đề lớn
Thế cắt cỏ (kẻ thù)
Tiết một loại ngải cứu
Bệ một loại dây leo
Chiêm
dây leo
Phiền
Giải cây leo gỗ
Giới hành lá; hành tây
thực phẩm khô
Hoăng chết
Thự khoai tây
Dược thuốc; hóa chất
Bạc pha loãng; mỏng; yếu (trà); cỏ lau
Tiến khuyến nghị; chiếu; khuyên; khích lệ; đề nghị
Huân tỏa hương; thơm; có mùi; hút thuốc
Tẩu bụi rậm; rừng thưa
Tân củi; nhiên liệu
Tường cây rau răm
loại ngải cứu thông thường
cây lan nhỏ
Ninh
Mai chôn; bịt kín; bẩn; dơ
Nhu
Phiêu bèo
Đài vỏ hạt
Tề củ ấu; cây ấu
Chân
Nhĩ hoa phát triển tươi tốt
Nghĩ hoa
Tùng
Tự tốt
Tạ thảm; cho mượn; mượn; viện cớ; trải ra
loại đậu có vỏ phẳng
Điệu
Tẫn loại cỏ dại; trung thành
Miểu xem nhẹ; xa xôi; đẹp
𦹀
𦹥
Tát cứu rỗi; Phật
Cảo rơm
bóng cây; che phủ; che hoặc che chắn
loại cây bụi
Ngẫu sen; củ sen; củ dong
Lự cây thảo mộc
Độc cây nước
cây rau dền; rau chân vịt dại
Lũy dây leo; cây leo; quấn quanh
Dược thuốc; hóa chất; men; thuốc súng; lợi ích
Ma nấm ăn được
Tẩu bụi rậm; bụi cây; cây bụi; rừng
Cùng
Cảo
Thự khoai tây
Đằng cây tử đằng
Phiên gia tộc; hàng rào
Lam chàm
Nghệ nghệ thuật; thủ công; biểu diễn; diễn xuất; trò; trò ảo thuật
Tàng giấu; sở hữu; có; sở hữu
Lịch loại cây
Ái phát triển mạnh; tươi tốt; hài hòa; duyên dáng; cao quý; tinh tế
Lận cói, dùng để làm chiếu tatami; họ
Huyên
Lại một loại ngải cứu; che; giấu
Hoắc lophanthus rugosus; cây betony
Thác lá và vỏ cây rụng
Nhị nhụy hoa; nhị hoa
Cần loại artemisia tìm kiếm
cây thơm, rễ làm thuốc
cây sậy; cói
Uấn chất đống
Tần bèo
Huyên
Ma loại nấm ăn được
hồi sinh; sống lại; phục hồi
Long cỏ rồng
𦾔
𦿸
Lan hoa lan; Hà Lan
hồi sinh; sống lại; tía tô
Tảo rong biển; bèo
thảo dược; đốt
dùng trong "meiboku sendaihagi"
Nghiệt mầm
Bách gốc cây; chồi
Nhương loại gừng dại
Tiển rêu
Liễm dây leo dại; vitis pentaphylla
Anh
hoa
Cừ cây giống lúa mì nhưng không có hạt ăn được
Phiền
Đãng lắc lư; đung đưa
Mạn họ
𦿶
𦿷
cây sơn thù du
Chấm nhúng; tái hôn
Li gracilaria verrucosa
Mi
Lũy
La cây thường xuân
dưa muối băm nhỏ; hành lá; trộn; muối
Quỳ
𧃴
Luy quấn; giỏ đựng đất
𧄍
𧄹