• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lăng
  • Âm On: リョウ
  • Âm Kun: ひし
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

蔆 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 艸 (cỏ, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 凌 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: một loại cây cỏ. Về sau dùng để chỉ cây cỏ dại.