禾 — Hòa
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Hòa bộ mộc hai nhánh
禿 Ngốc hói; trọc; mòn; hao mòn; bé gái làm việc tại nhà thổ
tư nhân; tôi
xuất sắc; đẹp
Tử
Vân kỹ năng; khả năng trong thủ công; một nghề; một nghệ thuật; nghề nghiệp; thành tựu
Tiên gạo hạt dài không nếp
Bỉnh cầm; trân trọng; bó lúa; đơn vị thể tích (10 koku; 1,800 l)
Niên năm; năm mới; tuổi của người
hạt giống; trồng
Hạo lãng phí; phá hủy; giảm bớt (do đó có nghĩa là chuột)
Canh gạo thường (không nếp)
Bỉ hạt rỗng; trấu
𥝱
Khoa khoa; khóa học; bộ phận
Thu mùa thu
Miểu giây (1/60 phút)
Lịch
Dứu
Phi
hạt bị hư
Mạt thức ăn gia súc
Xứng cân; cái cân; cân đòn
Chiêm
Ương lúa; mạ
chỉ; chỉ là
Thuật loại kê nếp
Cự một loại kê
Tỉ một nghìn triệu; đôi khi dùng cho một trăm triệu
bí mật; che giấu
Xưng tên gọi; khen ngợi
Trật đều đặn; lương; trật tự
Tần triều đại Mãn Châu
thuế quan; thuế nông sản; vay mượn
Đòng
Giai thân cây kê; ngô
Nghị
𥞩
Di chuyển; di chuyển; thay đổi; trôi dạt; nhiễm (cảm, lửa); chuyển sang
cơm nấu thành cháo; cháo loãng
Lang cỏ; cỏ dại
Phu
Khổn buộc; như bó lúa
Cán rơm; thân rỗng
Canh gạo không nếp
Thê cỏ dại; cỏ lùng
Đồ gạo nếp
Sảo hơi
𥞴
Thuế thuế
Trình mức độ; mức độ; luật; công thức; khoảng cách; giới hạn; số lượng
Hi hiếm; loãng
Lục gạo
rơm; một năm
Thực lúa chín sớm
Khổn buộc
Khoa ngũ cốc sẵn sàng để xay; ngũ cốc
Bẩm lương bằng gạo
Trù mật độ
Đọt
Trĩ chưa trưởng thành; trẻ
Nhẫm thu hoạch; chín
Lăng góc; cạnh; góc; quyền lực; uy nghi
một loại kê; hạt nhỏ thô giống lúa miến
Bại khiêm tốn; cỏ deccan
Giai thân cây ngũ cốc; gạo; ngô; gai dầu
Tông
Tự
Xưng gọi; tên; nhãn hiệu; nói
Chủng loài; giống; hạt giống
Đạo cây lúa
Cốc ngũ cốc; hạt
Liêm
Tắc
Súc
Chân
Trĩ thời thơ ấu
Đạo cây lúa
Cảo bản thảo; bản nháp
(kanji ma)
Tế kê chùm
ngũ cốc
Giá thu nhập; công việc; kiếm tiền
稿 Cảo bản thảo; bản nháp; bản viết tay; rơm
Tuệ bông lúa; bông (ngũ cốc); đầu; đỉnh (sóng)
suy nghĩ; cân nhắc
Khang trấu; cám; vỏ ngũ cốc; (từ đó có nghĩa: nghèo, lơ là)
Mục kính trọng; ôn hòa; đẹp
Sam cỏ deccan; cỏ dại
Môn
hồi sinh; sống lại; thu thập
Dĩnh bông lúa; thông minh
Thu mùa thu
Tích tích lũy; chất đống
Ổn yên tĩnh; ôn hòa
Trĩ thời thơ ấu
Ki
Tuệ bông lúa; đầu; đỉnh sóng
Chủng gạo
bông lúa; ngũ cốc chín
dày; tươi tốt; thành cụm
Sắc thu hoạch
Uế bẩn
Dự
Bồ bó lúa
khen ngợi
Hoạch thu hoạch; gặt
Nhương mùa màng tốt; thịnh vượng
Ổn bình tĩnh
Lữ ngũ cốc hoang dã
Thu mùa thu
Nhương dồi dào