• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thu
  • Âm On: シュウ
  • Âm Kun: あき; とき
  • Bộ Thủ: 禾 (Hòa)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 635
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: あい
Hiển thị cách viết

Giải thích:

秋 là chữ hình thanh: bộ 禾 (lúa, gợi ý mùa thu hoạch) và chữ 火 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mùa thu”. Về sau dùng để chỉ mùa thu trong năm.