秋
[Thu]
あき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungTrạng từ
mùa thu
JP: 秋には木の葉が落ちる。
VI: Vào mùa thu, lá cây rụng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
秋ですね。
Đã đến mùa thu rồi nhỉ.
秋が好きです。
Tôi thích mùa thu.
秋じゃないみたいだな。
Cứ như không phải mùa thu vậy.
秋になりました。
Mùa thu đã đến.
秋は涼しいです。
Mùa thu mát mẻ.
秋はあっという間に過ぎ去った。
Mùa thu trôi qua trong nháy mắt.
今は秋たけなわです。
Bây giờ là mùa thu đang vào cao điểm.
秋は月がきれいだ。
Mùa thu trăng rất đẹp.
今年は秋が遅いね。
Mùa thu năm nay đến muộn nhỉ.
秋は月が美しい。
Mùa thu trăng rất đẹp.