• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhật
  • Âm On: ニチ ジツ
  • Âm Kun: ひ; -び; -か
  • Bộ Thủ: 日 (Nhật)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 1
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: あ; あき; いる; く; くさ; こう; す; たち; に; にっ; につ; へ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

日 là chữ tượng hình: vẽ hình mặt trời, có chấm ở giữa. Nghĩa gốc: “mặt trời”. Về sau dùng để chỉ “ngày, ban ngày”.